
Mức thuế của những năm về trước (từ 1985 tới 2017)
Để tìm mức thuế thu nhập từ các năm trước, xem TỔNG QUÁT THUẾ THU NHẬP (General Income Tax) và Gói quyền lợi (Benefit Package) cho năm đó. Bạn có thể tìm thấy mức thuế suất liên bang trên Bảng 1. Bạn sẽ tìm thấy mức thuế suất theo tỉnh hoặc lãnh thổ trên Biểu mẫu 428 cho tỉnh hoặc vùng lãnh thổ tương ứng (tất cả ngoài trừ Quebec). Để tìm mức thuế suất tỉnh ở Quebec, hãy truy cập vào tờ khai thuế, bảng lịch trình và hướng dẫn về thuế (trang web Revenue Québec).
Mức thuế Liên Bang năm 2018
15% cho lần đầu của $46,650 thu nhập chịu thuế , +
20.5% cho lần kế tiếp của $46,603 thu nhập chịu thuế (trên phần thu nhập chịu thuế trên $46.605 đến $93.208), +
26% cho lần kế tiếp của $51,281 thu nhập chịu thuế (trên phần thu nhập chịu thuế trên $93,208 đến $144,361), +
29% cho lần kế tiếp của $61,353 thu nhập chịu thuế (trên phần thu nhập chịu thuế trên $144.489 đến $205,842), +
33% thu nhập chịu thuế hơn $ 205,842.
Mức thuế của Tỉnh và vùng lãnh thổ năm 2018
Áp thuế cho tất cả các tỉnh (ngoại trừ Quebec) và vùng lãnh thổ được tính giống như thuế liên bang..
Mẫu 428 được sử dụng để tính thuế tỉnh hoặc lãnh thổ này. Tín dụng thuế không hoàn lại cụ thể theo tỉnh hoặc lãnh thổ cũng được tính trên Mẫu 428.
Mức thuế của Tỉnh và vùng lãnh thổ (biểu đồ kết hợp) | |
Tỉnh và vùng lãnh thổ | Mức Thuế |
Newfoundland and Labrador | 8.7% cho lần đầu của $36,926 thu nhập chịu thuế + 14.5% cho lần tiếp theo của $36,926, + 15.8% cho lần tiếp theo của $57,998, + 17.3% cho lần tiếp theo của $52,740, + 18.3% cho khoảng tiền trên $184,590 |
Prince Edward Island | 9.8% cho lần đầu của $31,984 thu nhập chịu thuế, + 13.8% cho lần tiếp theo của $31,985, + 16.7% cho khoảng tiền trên $63,969 |
Nova Scotia | 8.79% cho lần đầu của $29,590 thu nhập chịu thuế, + 14.95% cho lần tiếp theo của $29,590, + 16.67% cho lần tiếp theo của $33,820, + 17.5% cho lần tiếp theo của $57,000, + 21% cho khoảng tiền trên $150,000 |
New Brunswick | 9.68% cho lần đầu của $41,675 thu nhập chịu thuế, + 14.82% cho lần tiếp theo của $41,676, + 16.52% cho lần tiếp theo của $52,159, + 17.84% cho lần tiếp theo của $18,872, + 20.3% cho khoảng tiền trên $154,382 |
Quebec | Truy cập mục mức thu nhập (Income tax rates) (trên
Trang web Revenue Québec). |
Ontario | 5.05% cho lần đầu của $42,960 thu nhập chịu thuế, + 9.15% cho lần tiếp theo của $42,963, + 11.16% cho lần tiếp theo của $64,077, + 12.16% cho lần tiếp theo của $70,000, + 13.16 % cho khoảng tiền trên $220,000 |
Manitoba | 10.8% cho lần đầu của $31,843 thu nhập chịu thuế, + 12.75% cho lần tiếp theo của $36,978, + 17.4% cho khoảng tiền trên $68,821 |
Saskatchewan | 10.5% cho lần đầu của $45,225 thu nhập chịu thuế, + 12.5% cho lần tiếp theo của $83,989, + 14.5% cho khoảng tiền trên $129,214 |
Alberta | 10% cho lần đầu của $128,145 thu nhập chịu thuế, + 12% cho lần tiếp theo của $25,628, + 13% cho lần tiếp theo của $51,258, + 14% cho lần tiếp theo của $102,516, + 15% cho khoảng tiền trên $307,547 |
British Columbia | 5.06% cho lần đầu của $39,676 thu nhập chịu thuế, + 7.7% cho lần tiếp theo của $39,677, + 10.5% cho lần tiếp theo của $11,754, + 12.29% cho lần tiếp theo của $19,523, + 14.7% cho lần tiếp theo của $39,370, + 16.8% cho khoảng tiền trên $150,000 |
Yukon | 6.4% cho lần đầu của $46,605 thu nhập chịu thuế, + 9% cho lần tiếp theo của $46,603, + 10.9% cho lần tiếp theo của $51,281, + 12.8% cho lần tiếp theo của $355,511, + 15% cho khoảng tiền trên $500,000 |
Northwest Territories | 5.9% cho lần đầu của $42,209 thu nhập chịu thuế, + 8.6% cho lần tiếp theo của $42,211, + 12.2% cho lần tiếp theo của $52,828, + 14.05% cho khoảng tiền trên $137,248 |
Nunavut | 4% cho lần đầu của $44,437 thu nhập chịu thuế, + 7% cho lần tiếp theo của $44,437, + 9% cho lần tiếp theo của $55,614, + 11.5% cho khoảng tiền trên $144,488 |
(UNC tổng hợp)
Công ty TNHH UNIVERSAL NETWORK CONNECTION (Viết tắt là “UNC”) đã được thành lập, hoạt động trong lĩnh vực Hỗ trợ giáo dục – Tư vấn Du học và Định cư trong hơn 10 năm, với sự hiện diện thương mại tại nhiều Quốc gia trên Thế Giới:
(주) 유엔시
UNC Co. Ltd
UNC Migration And Education Services Pty Ltd
KOREA
B-801 Boutique Monaco, 1316-5 Seocho-Dong, Seocho-Gu, Seoul, Korea
USA
1300 W Olympic Bivd, Los Angelese, CA 90015, USA
CANADA
Vancouver branch
Unit 251. 409 Granville Street, Vancouver, BC, V6C 1T2
Moncton branch
500 George st, Moncton, NB
AUSTRALIA
Suite 1505/87 Liverpool Street, Sydney New South Wales 2000
THAILAND
Unit 1202 Floor 12, Sivatel Tower, 53 Wittayu Road, Lumphini, Pathum Wan, Bangkok 10330
VIETNAM
Hochiminh branch
Floor 15, Building AB, 76A Le Lai, Ben Thanh Ward, District 1, HCMC
Hanoi branch
7th floor, Oriental Building, 324 Tay Son Nga Tu So, Dong Da District, Hanoi
Để biết thêm về sản phẩm và dịch vụ chúng tôi, vui lòng truy cập:
Vietnamese version website: https://ngan-test.azurewebsites.net/
English version website: https://ngan-test.azurewebsites.net/en/
Để hiểu rõ thông tin cần được tư vấn và thẩm định hồ sơ chi tiết tại văn phòng UNC: Qúy khách xin vui lòng cung cấp thông tin liên lạc: số điện thoại, email hoặc các hình thức liên hệ khác tại mục: Hộp thư/ Messenger của Facebook UNC Fanpage:
Fanpage Hochiminh:
UNC_immigration: https://www.facebook.com/uncvietnam/
Group:
UNC_immigration – Chúng tôi chia sẻ,kết nối “Giấc mơ định cư” cùng các bạn: https://www.facebook.com/groups/2696672960374705/
Fanpage Hanoi:
UNC HANOI_immigration: https://www.facebook.com/UNC-HANOI_immigration-670314116715876/
UNC Hanoi: https://www.facebook.com/UNChanoi/
HOCHIMINH – CONSULTANT STAFF:
consultantuncvn1@uncks.com
consultantuncvn3@uncks.com
consultantuncvn2@uncks.com
HANOI – CONSULTANT STAFF:
hieunguyen@uncks.com